Bơm nhu động – TS-1B System Pump System
Model: TS-1B
Hãng: Longer Pump
Xuất xứ: Trung Quốc
Giới thiệu:
- Bơm nhu động là một loại bơm thể tích. Máy bơm sử dụng nguyên tắc nhu động làm cơ sở cho thiết kế của chúng. Nhu động ruột, theo nghĩa sinh học, là một loạt các cơn co thắt cơ bắp để di chuyển thức ăn đến các bộ phận khác nhau dọc theo hệ tiêu hóa.
- Trong tiếng Anh, bơm nhu động được gọi là Peristaltic pumps. Loại bơm cũng được ứng dụng rất nhiều trong môi trường công nghiệp, cũng như trong các phòng thí nghiệm trên thế giới.
- Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống. Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì. Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.
Các ứng dụng:
- Đối với định lượng chất lỏng có độ chính xác cao, đặc biệt là ứng dụng trong phòng thí nghiệm.
Hướng dẫn sản phẩm:
- Hệ thống bơm ống tiêm TS-1B/W0109-1B là máy bơm ống tiêm siêu nhỏ bốn kênh.
- Máy bơm có thể chứa ống tiêm thủy tinh hoặc nhựa từ 5ul đến 60ml.
- Các tính năng kiểm soát khoảng cách chính xác và dải tốc độ tuyến tính rộng (7,94um/phút-79,4mm/phút) có thể đáp ứng yêu cầu linh hoạt.
- Bốn bộ truyền động có thể hoạt động độc lập, dễ dàng lắp đặt và kết hợp và có thể đáp ứng các yêu cầu vận hành khác nhau.
Các chức năng và tính năng chính
– Ống tiêm do người dùng xác định: Lưu trữ 4 đường kính trong của ống tiêm do người dùng xác định
– Đầu ra lực tuyến tính: > 90 N
– Sử dụng bàn phím màng, dễ vận hành
– Chức năng bộ nhớ: Tự động lưu các thông số đang chạy
– Đầu ra tín hiệu: Đầu ra bắt đầu/dừng từng kênh, đầu ra CW/CCW (Open Collector)
– Hiệu chuẩn: Thu được âm lượng chính xác thông qua hiệu chuẩn
– Chuyển tiếp nhanh & đảo ngược nhanh: Truyền hoặc rút tối đa. Tốc độ (158,8 mm/phút)
Thông số kỹ thuật
– Tối đa. Khoảng cách truyền: 90 mm
– Ống tiêm mẫu được chấp nhận: 5µl – 60ml
– Tốc độ tuyến tính: 7,9 µm/phút – 79,4 mm/phút
– Điều chỉnh độ phân giải: 7,9 µL/phút
– Độ phân giải khoảng cách: 0,165 µm
– Lực tuyến tính: > 90 N
– Chế độ cài đặt: Bàn phím màng và công tắc mã hóa quay
– Độ chính xác của điều khiển: <0,5% (khi hành trình vượt quá 30% hành trình đầy đủ)
– Màn hình: LCD đồ họa 128×64
– Giao diện điều khiển bên ngoài: Điều khiển Start/Stop, điều khiển tiến nhanh, điều khiển lùi nhanh
– Giao diện truyền thông: RS485
– Nguồn điện: AC 100 V – 240 V hoặc DC12V
– Công suất tiêu thụ:< 40W
– Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 đến 40°C, độ ẩm tương đối < 80%
– Kích thước điều khiển (L x W x H): 235 x 178 x 74 (mm)
– Trọng lượng bộ điều khiển: 0.9Kg
– Kích thước bộ truyền động (L x W x H): 245 x 100 x 95 (mm)
– Trọng lượng: 1.3Kg
– Xếp hạng IP: IP41
thông số khác
Controller Type (Product Code) |
Drive Unit (Product Code) |
Syringe (ml) | Syringe ID (mm) | Flow Rate (μl/min-ml/min) |
TS-1B (0503171) | W0109-1B (0503021) | 1 | 4.72 | 0.139-1.39 |
2 | 9.00 | 0.505-5.05 | ||
5 | 13.10 | 1.07-10.7 | ||
10 | 16.60 | 1.718-17.18 | ||
20 | 19.00 | 2.251-22.51 | ||
30 | 23.00 | 3.298-32.98 | ||
60 | 29.14 | 5.295-52.95 |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.