Thiết bị đo độ dày vật liệu bằng sóng siêu âm TM1240
Máy và Thiết bị đo độ dày độ phân giải cao 0.01mm TM1240

- Thiết bị đo độ dày TM1240 có độ phân giải cao 0.01mm, phạm vi đo đến 0,75 ~ 400mm, hiện nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, đảm bảo cho kết quả nhanh, chính xác.
Tiêu chuẩn
- ASTM D871-96(2019) Phương pháp Thử Tiêu chuẩn cho Cellulose AcetateTiêu chuẩn ASTM D871-96(2019) cung cấp một bộ các phương pháp thử nghiệm để đánh giá chất lượng của cellulose acetate. Cellulose acetate là một loại este cellulose được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất phim ảnh, sợi, sơn, và nhựa.Mục đích:
- Đánh giá chất lượng: Xác định độ tinh khiết, hàm lượng các thành phần, và các tính chất khác của cellulose acetate.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm soát chất lượng của cellulose acetate trong quá trình sản xuất và sử dụng.
- Đảm bảo ứng dụng: Đảm bảo cellulose acetate đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các ứng dụng khác nhau.
Phạm vi áp dụng:
- Cellulose acetate: Áp dụng cho các loại cellulose acetate thương mại.
- Các tính chất: Bao gồm độ ẩm, độ tro, hàm lượng acetyl, độ nhớt, độ bền nhiệt, và các tính chất đặc trưng khác.
Nội dung chính:
- Độ ẩm: Xác định lượng nước có trong cellulose acetate.
- Độ tro: Xác định hàm lượng các chất vô cơ còn lại sau khi đốt cháy cellulose acetate.
- Hàm lượng acetyl: Xác định lượng nhóm acetyl (-COCH₃) gắn vào mạch cellulose.
- Độ nhớt: Đo độ nhớt của dung dịch cellulose acetate để đánh giá khả năng tạo màng và độ nhớt của sản phẩm cuối cùng.
- Độ bền nhiệt: Đánh giá khả năng chịu nhiệt của cellulose acetate.
- Các tính chất khác: Có thể bao gồm độ pH, màu sắc, độ trong, và các tính chất đặc trưng khác.
Các phương pháp thử nghiệm:
- Phương pháp trọng lượng: Sử dụng để xác định độ ẩm và độ tro.
- Phương pháp hóa học: Sử dụng để xác định hàm lượng acetyl và các nhóm chức khác.
- Phương pháp vật lý: Sử dụng để đo độ nhớt, độ bền nhiệt, và các tính chất vật lý khác.
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Điều kiện thử nghiệm: Nhiệt độ, thời gian, và loại dung môi ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
- Độ tinh khiết của hóa chất: Độ tinh khiết của các hóa chất sử dụng ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Thiết bị: Độ chính xác của thiết bị đo lường ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DÀY TM1240
- Máy đo độ dày TM1240 là sản phẩm được tạo nên nhằm đáp ứng nhu cầu đo đo độ dày tiện lợi
- Máy đo độ dày TM1240 là sản phẩm được tạo nên nhằm đáp ứng nhu cầu đo đo độ dày tiện lợi, hiệu quả, khắc phục hoàn toàn những khó khăn trước đó. Thiết bị đo này được thiết kế chắc chắn, thanh lịch mang đến cảm giác sang trọng cho người sử dụng, đồng thời bạn cũng yên tâm về độ an toàn trong quá trình thao tác với máy.
- Hiện nay, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi nhằm đo độ dày cũng như chống ăn mòn của áp lực tàu, thiết bị hóa chất, nồi hơi… trong ngành công nghiệp, cơ khí, đóng dầu hay sản xuất máy móc….
- Bên cạnh đó, máy đo độ dày kim loại còn sử dụng để đo bất kỳ vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyethylene, nhựa PVC, gang xám, gang nốt và các vật liệu dẫn sóng siêu âm khác mà không cần phá hủy vật liệu.
- Máy đo độ dày TM1240 mang đầy đủ những ưu điểm, đáp ứng tốt nhất nhu cầu người dùng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DÀY TM1240:
- Màn hình: LCD
- Nguyên lý hoạt động Siêu âm
- Phạm vi đo: 0,75 ~ 400mm (thép 45 #) (Phụ thuộc vào đầu dò)
- Độ phân giải: 0,1mm / 0,01mm / 0,001 inch
- Độ chính xác: ± (0,5% n + 0,1)
- Giới hạn dưới của ống: Φ15×2.0mm 20×3.0 mm
- Vận tốc âm thanh: 1000 ~ 9999 m / s
- Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ: 0 ~ 40ºC; Độ ẩm: <85% rh
- Cung cấp năng lượng: Pin 4×1,5V AAA (UM4)
- Kích thước: 140x72x34mm
- Cân nặng: 185g (Không bao gồm pin)
Trang bị tiêu chuẩn TM1240 : máy chính, Đầu dò tiêu chuẩn 5MФ8, Chất gắn kết, Hộp đựng (B04), Hướng dẫn vận hànhPhụ kiện tùy chọn TM1240:
- Đầu dò đặc biệt khác
- Cáp dữ liệu RS-232C có phần mềm
- Bộ điều hợp dữ liệu Bluetooth với phần mềm
Reviews
There are no reviews yet.