Thước đo độ dày màng sơn ướt
Loại : Wet Film Wheels
Model : 3230

Giới thiệu
- Thước đo độ dày Bằng cách lăn thước đo qua một lớp phủ ướt, bánh xe trung tâm cuối cùng sẽ chạm vào màng. Điểm này trên thang đo cho biết độ dày.
- Thước đo độ dày Một tay cầm lắp thuận tiện cho bánh xe có hai chiều dài; 15cm (6 ”) hoặc 50cm (19”); xin vui lòng đặt hàng riêng.
- Thước đo độ dày Khi biết tỷ lệ thể tích trên chất rắn của lớp phủ (thường được tìm thấy trên bảng dữ liệu sản phẩm do nhà sản xuất cung cấp), độ dày màng ướt có thể được sử dụng để dự đoán độ dày màng khô.
- Thước đo độ dày Có sẵn một số dải đo từ 0 đến 25μm và 0 đến 1.000μm (0 đến 1 triệu và 0 đến 40mil).
- Thước đo độ dày Thang đo liên tục tạo ra độ chính xác của phép đo là ± 5% giá trị được đánh dấu hoặc ± 3µm (0,12mil), tùy theo giá trị nào lớn hơn
- Thích hợp cho các bề mặt phẳng và cong
Tiêu chuẩn
- ASTM D6763-16(2022) Hướng dẫn Tiêu chuẩn Thử nghiệm Sơn Chống Thấm và Chất Chống Thấm Nước Trong Suốt cho Gỗ Ngoài Trời
Tiêu chuẩn ASTM D6763-16(2022) cung cấp một hướng dẫn chi tiết về các phương pháp thử nghiệm để đánh giá hiệu suất của sơn chống thấm và chất chống thấm nước trong suốt khi được áp dụng lên bề mặt gỗ ngoài trời.
Mục đích:
- Đánh giá hiệu suất: Xác định khả năng của sản phẩm trong việc bảo vệ gỗ khỏi các tác động của môi trường như: nắng, mưa, nấm mốc, côn trùng.
- So sánh sản phẩm: So sánh hiệu suất của các sản phẩm khác nhau trên thị trường.
- Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và hiệu quả bảo vệ gỗ.
Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại sơn chống thấm và chất chống thấm nước trong suốt được sử dụng trên gỗ ngoài trời.
- Cung cấp các phương pháp thử nghiệm để đánh giá các tính năng như: độ bám dính, độ bền màu, khả năng chống thấm nước, khả năng chống tia UV, khả năng chống nấm mốc và côn trùng.
Nội dung chính:
- Chuẩn bị mẫu:
- Chọn loại gỗ và kích thước mẫu phù hợp.
- Chuẩn bị bề mặt gỗ trước khi sơn.
- Áp dụng sản phẩm:
- Áp dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Đảm bảo độ dày lớp phủ đồng đều.
- Các phương pháp thử nghiệm:
- Độ bám dính: Đánh giá khả năng bám dính của lớp phủ trên bề mặt gỗ bằng các phương pháp như cắt lưới, kéo, hoặc cào.
- Độ bền màu: Đánh giá sự thay đổi màu sắc của lớp phủ khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và các yếu tố môi trường khác.
- Khả năng chống thấm nước: Đánh giá khả năng ngăn nước thấm vào gỗ bằng các phương pháp như thử nghiệm áp suất nước hoặc thử nghiệm ngâm.
- Khả năng chống tia UV: Đánh giá khả năng chống lại sự phân hủy do tia cực tím bằng cách phơi mẫu dưới đèn UV.
- Khả năng chống nấm mốc và côn trùng: Đánh giá khả năng chống lại sự tấn công của nấm mốc và côn trùng bằng cách đặt mẫu trong môi trường có điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc và côn trùng.
- Đánh giá kết quả:
- So sánh kết quả thử nghiệm với các tiêu chuẩn đã định.
- Đánh giá tổng thể về hiệu suất của sản phẩm.
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Loại gỗ: Loại gỗ, độ ẩm và mật độ của gỗ sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, ánh nắng mặt trời và các yếu tố môi trường khác sẽ ảnh hưởng đến quá trình lão hóa của lớp phủ.
- Phương pháp thi công: Cách thức thi công, độ dày lớp phủ và thời gian khô sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm.
Technical Specification
Part Number | Range | Graduations | Certificate |
Metric Film Wheels | |||
K0003230M001 | 0 – 25μm | 1.25μm | |
K0003230M016 | 0 – 40μm | 2.0μm | |
K0003230M002 | 0 – 50μm | 2.5μm | |
K0003230M003 | 0 – 100μm | 5.0μm | |
K0003230M004 | 0 – 150μm | 7.5μm | |
K0003230M005 | 0 – 200μm | 10.0μm | |
K0003230M006 | 0 – 250μm | 12.5μm | |
K0003230M007 | 0 – 300μm | 15.0μm | |
K0003230M008 | 0 – 400μm | 20.0μm | |
K0003230M009 | 0 – 500μm | 25.0μm | |
K0003230M010 | 0 – 1,000μm | 50.0μm | |
Imperial Film Wheels | |||
K0US3230M001 | 0 – 1mil | 0.05mil | |
K0US3230M002 | 0 – 2mils | 0.10mil | |
K0US3230M003 | 0 – 4mils | 0.20mil | |
K0US3230M004 | 0 – 6mils | 0.25mil | |
K0US3230M005 | 0 – 12mils | 0.50mil | |
K0US3230M006 | 0 – 20mils | 1.0mil | |
K0US3230M007 | 0 – 40mils | 2.0mils | |
Dimensions | 50 x 30mm (1.97 x 1.18”) | ||
Weight | 220g (7.76oz) | ||
Packing List | Wet Film Wheel, storage case and operating instructions |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.