MÁY ĐO MÀU CẦM TAY WR10QC
Máy phân tích màu WR-10QC, Thiết bị so mầu cầm tay WR10QC

Ứng dụng máy phân tích màu WR-10QC:
- Máy đo màu sắc được ứng dụng trong ngành sơn, mực in, nhựa, dệt nhuộm, may mặc, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, mỹ phẩm, điện tử, đồ chơi, và các ngành công nghiệp màu sắc…
- Máy đo màu Kiểm soát chất lượng, màu sắc phân tích, mẫu thử nghiệm, dây chuyền sản xuất thử nghiệm, cũng thích hợp để tiêm đúc, mực, sơn, phun và phụ trợ khác màu.
- Ứng dụng máy so màu để kiểm soát chất lượng, sự khác biệt màu sắc điều khiển, sự khác biệt màu sắc phân tích, lấy mẫu thử nghiệm và trực tuyến thử nghiệm cho các ngành công nghiệp như dệt may, in ấn và nhuộm, hàng may mặc, giày, da, hóa chất, nhựa, sắc tố, sơn, in ấn, kim loại, nhiếp ảnh và đồ chơi… cũng như để phụ trợ màu sắc phù hợp trong quá trình các quá trình như tiêm, mực, bức tranh và phun lớp phủ…
Tiêu chuẩn
- ASTM E2867-14(2023) Hướng dẫn Tiêu chuẩn Ước tính Độ Không Chính Xác của Kết quả Thử nghiệm Thu được từ Quang phổ kế
Tiêu chuẩn ASTM E2867-14(2023) cung cấp một hướng dẫn chi tiết về cách ước tính độ không chính xác của các kết quả thử nghiệm thu được từ các phép đo quang phổ. Độ không chính xác này phản ánh mức độ tin cậy của kết quả đo, giúp đánh giá chất lượng dữ liệu và đảm bảo tính chính xác của các kết quả phân tích.
-
Mục đích:
- Đánh giá độ tin cậy: Đánh giá mức độ tin cậy của kết quả đo quang phổ.
- Xác định nguồn sai số: Xác định các nguồn sai số có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Cải thiện chất lượng dữ liệu: Cải thiện chất lượng dữ liệu bằng cách giảm thiểu các sai số.
- So sánh kết quả: So sánh kết quả đo từ các phòng thí nghiệm khác nhau một cách khách quan.
-
Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho tất cả các loại phép đo quang phổ, bao gồm:
- Quang phổ hấp thụ
- Quang phổ phát xạ
- Quang phổ phản xạ
- Áp dụng cho các lĩnh vực khác nhau như: hóa học, vật liệu, y sinh, môi trường.
- Áp dụng cho tất cả các loại phép đo quang phổ, bao gồm:
-
Nội dung chính:
- Định nghĩa: Định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến quang phổ kế, độ không chính xác, sai số, và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Các nguồn sai số: Xác định các nguồn sai số có thể xảy ra trong quá trình đo quang phổ, bao gồm:
- Sai số của thiết bị
- Sai số của mẫu
- Sai số của người vận hành
- Sai số của phương pháp đo
- Phương pháp ước tính độ không chính xác: Mô tả các phương pháp ước tính độ không chính xác, bao gồm:
- Phân tích sai số
- Kiểm định nội bộ
- So sánh với các phương pháp khác
- Báo cáo kết quả: Hướng dẫn cách trình bày kết quả đo và độ không chính xác của chúng.
-
Thông số và tính năng của Máy đo màu WR-10QC
- Không Gian màu CIELAB
- Độ lặp lại: △E<0.03
- Khẩu độ: Φ4mm
- Bề mặt áp dụng: Diện tích nhỏ, bề mặt phẳng, bề mặt hồ quang
- Không gian màu: CIEL*a*b*
- Công thức tính: △E * ab
- Công thức chiếu sáng: CLE khuyến nghị: 8/d
- Nguồn sáng: D65
- Cảm ứng Máy đo màu: Điốt quang
- Phạm vi: L: 0100
- Sự khác biệt màu sắc giữa các giai đoạn: △E<0.2
- Khoảng thời gian đo: 1.0 giây
- Lưu trữ dữ liệu: Mẫu: 100 Mẫu thử nghiệm: 20000
- Tuổi thọ bóng đèn: 5 năm hoặc hơn 1.600.000 phép kiểm tra
- Màn hình: TFT màu 2.8inch (16:9)
- Lựa chọn ngôn ngữ Máy đo màu: Tiếng Anh/Tiếng Trung
- Nhiệt độ hoạt động: 0℃40℃ (32ºF104ºF)
- Nhiệt độ bảo quản: 20℃50℃ (4ºF122ºF)
- Phạm vi độ ẩm: Độ ẩm tương đối nhỏ hơn 85%, không có ngưng tụ
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.