Máy đồng hoá mẫu thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-H

Giới thiệu
- Máy đồng hoá mẫu tốc độ cao có thể được áp dụng cho các lĩnh vực khác nhau như phân tán mô trong công nghệ sinh học, chuẩn bị mẫu trong y học, công nghiệp mỹ phẩm, công nghiệp sơn, chế biến hóa dầu.
- Máy đồng hoá cũng có thể được áp dụng cho bất kỳ thí nghiệm vật liệu lỏng nào như pha nhũ và pha lỏng, pha lỏng và rắn, Độ nhớt dưới 0,2Pa.s, nhiệt độ dưới 80 oC.
- Môi trường thí nghiệm có thể đạt được sự pha trộn tốt và tinh tế bằng cách ép, va đập mạnh và nứt, và các lớp chất lỏng có thể tránh được trong quá trình vận hành.
Tiêu chuẩn
- ASTM D5713-23 Phương pháp Thử Tiêu chuẩn Phân tích Benzene Độ Tinh Khiết Cao Dùng Làm Nguyên Liệu Cho Sản Xuất Cyclohexane bằng Sắc ký Khí Mao quảnTiêu chuẩn ASTM D5713-23 này cung cấp một phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để phân tích benzene độ tinh khiết cao được sử dụng làm nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất cyclohexane. Phương pháp này sử dụng kỹ thuật sắc ký khí mao quản để xác định hàm lượng các tạp chất trong benzene.Mục đích:
- Đánh giá chất lượng: Xác định hàm lượng các tạp chất trong benzene độ tinh khiết cao để đánh giá chất lượng của nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất cyclohexane.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm soát chất lượng của benzene trong suốt quá trình sản xuất và vận chuyển.
- Tối ưu hóa quá trình: Giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất cyclohexane bằng cách sử dụng nguyên liệu đầu vào có chất lượng cao.
Phạm vi áp dụng:
- Benzene độ tinh khiết cao: Áp dụng cho việc phân tích benzene độ tinh khiết cao được sử dụng làm nguyên liệu chính trong quá trình sản xuất cyclohexane.
- Tạp chất: Phương pháp này có thể xác định được hàm lượng của các tạp chất như toluene, xylene, ethylbenzene, n-hexane, cyclohexane và các tạp chất khác.
Nội dung chính:
- Nguyên tắc:
- Sắc ký khí mao quản: Mẫu benzene được đưa vào hệ thống sắc ký khí mao quản.
- Tách các thành phần: Các thành phần trong mẫu sẽ được tách riêng trên cột sắc ký mao quản dựa trên điểm sôi và tương tác với pha tĩnh.
- Định lượng: Các thành phần được định lượng bằng máy dò, thường là máy dò ion hóa ngọn lửa (FID).
- Thủ tục:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị mẫu benzene theo các hướng dẫn cụ thể.
- Phân tích sắc ký: Tiến hành phân tích sắc ký khí trên hệ thống đã được hiệu chuẩn.
- Xác định các đỉnh: Xác định và định lượng các đỉnh trên sắc ký đồ.
- Tính toán: Tính toán hàm lượng các thành phần trong mẫu dựa trên diện tích đỉnh và các yếu tố hiệu chỉnh.
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Cột sắc ký: Loại cột sắc ký mao quản và điều kiện hoạt động của cột ảnh hưởng đến độ phân tách và độ nhạy của phương pháp.
- Máy dò: Loại máy dò sử dụng ảnh hưởng đến độ nhạy và độ tuyến tính của phương pháp.
- Tiêu chuẩn: Độ tinh khiết và nồng độ của các tiêu chuẩn sử dụng để hiệu chuẩn ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
Tính năng Máy đồng hoá mẫu tốc độ cao
- Máy đồng hoá mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H có nhiều loại đầu khuấy (đầu nghiền làm việc) được thiết kế cho các công suất xử lý khác nhau và yêu cầu thí nghiệm khác nhau, bao gồm nghiền, nhũ hóa, đồng nhất hóa, đồng hóa, huyền phù, hòa tan và trộn… Đặc biệt đối với vật liệu có độ nhớt cao.
- Thiết bị đồng hóa mẫu dễ vận hành và dễ làm sạch, dễ bảo trì.
- Kiểm soát tốc độ xếp hạng biến đổi mang lại hiệu quả cao.
- Bộ điều khiển tốc độ thông qua điều khiển tốc độ không đổi, có thể ngay lập tức để bù cho sự thay đổi tốc độ của sự thay đổi tải và biến động điện áp nguồn cung cấp.
Thông số kỹ thuật Máy đồng hoá mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Model máy | AE500S-P(70 Gam) | AE500S-H (70 Gam) | AE500S-P (90 Gam) | AE500S-H (90 Gam) |
Nguồn điện | AC220V/50Hz | |||
Thể tích đồng hóa (H2O) | 500 ~ 40000 ml | 800 ~ 60000 ml | ||
Công suất đầu vào | 850 W | |||
Công suất đầu ra | 500 Wát | |||
Lực mô-men | 178.0N.cm | |||
Độ nhớt Max | 8000mPa. s | |||
Phạm vi tốc độ | 2000 ~ 14000 vòng/phút | 2000 ~ 13000 vòng/phút | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ ≤40°C, Độ ẩm ≤90% | |||
Kích thước (mm) | 215x310x720 | 250x350x720 | ||
Trọng lượng | 9.2 kg | 10.8 kg | ||
Hiển thị tốc độ | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.