Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xrite
Model : Judge QC
Xuất xứ : USA
AATCC EP9
- Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xrite là một tiêu chuẩn được phát triển bởi Hiệp hội Dệt và Vật liệu Hoa Kỳ (AATCC – American Association of Textile Chemists and Colorists).
- Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nghiệm để đánh giá khả năng chống thấm nước của các vải và sản phẩm dệt, đặc biệt trong các ứng dụng thể thao và ngoài trời.
- Mục tiêu của AATCC EP9 là xác định mức độ nước có thể thấm qua vải khi vải đó đối mặt với áp lực nước.
- Thông qua các thử nghiệm này, nhà sản xuất có thể xác định và tối ưu hóa đặc tính chống thấm của sản phẩm, từ đó cải thiện chất lượng và hiệu suất của vải trong các điều kiện ẩm ướt.
ASTM D1729
- Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xrite là một tiêu chuẩn được phát triển bởi Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Mỹ (ASTM International).
- Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nghiệm để xác định khả năng màu sắc của các vật liệu trong điều kiện ánh sáng và độ ẩm khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực sơn, chất dẻo, và vật liệu trang trí.
- Mục tiêu của ASTM D1729 là đánh giá khả năng duy trì màu sắc của sản phẩm khi chịu tác động của các yếu tố bên ngoài như ánh sáng, nhiệt độ, và độ ẩm, từ đó giúp các nhà sản xuất và người tiêu dùng đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Tủ so màu
- Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xrite cho vải là một thiết bị chuyên dụng được sử dụng trong ngành dệt may để so sánh, xác định và lựa chọn màu sắc của các loại vải.
- Giống như tủ so màu sơn, tủ so màu vải giúp người dùng đánh giá màu sắc dưới các điều kiện ánh sáng khác nhau, đảm bảo rằng màu sắc được chọn phù hợp và đồng nhất với yêu cầu thiết kế hoặc sản xuất.
- Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xritelà một thiết bị hoặc công cụ được sử dụng trong ngành sơn và sơn phủ để so sánh, chọn lựa và xác định màu sắc của sơn.
- Tủ so màu vải, sơn, mực in Judge QC hãng Xrite thường được trang bị đèn chiếu sáng với các loại ánh sáng khác nhau (như ánh sáng tự nhiên, ánh sáng huỳnh quang, ánh sáng LED) để giúp người dùng xem màu sắc dưới các điều kiện ánh sáng khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Sự định cỡ | Đúng |
Giao diện truyền thông | Bàn di chuột |
Kích thước (chiều sâu, chiều rộng, chiều cao) | D 24 in x W 37,2 in x H 37,5 in / D 61,0 cm x W 94,5 cm x H 95,0 cm |
Độ ẩm | Rh 0 đến 95% tối đa (không ngưng tụ) |
Tiêu chuẩn công nghiệp | Tiêu chuẩn: 3664, 3668, 13076, 23603AATCC: Tập 9Tiêu chuẩn ASTM: D1729SAE: J361Tiêu chuẩn: 6173CIE: S012/E, 51.2BSI: BS 950 Phần 2 |
Màn hình hiển thị nhạc cụ | Màn hình LCD |
Tuổi thọ đèn | 400-2000 giờ |
Hẹn giờ đèn | Đúng |
Ngôn ngữ được hỗ trợ | Tiếng Anh/Tiếng Trung |
Điều chỉnh mức độ ánh sáng | Điện tử |
Cảm biến mức độ ánh sáng | Đúng |
Nguồn sáng | D50 hoặc D65, Horizon, UVA, CIE A, Hai trong số TL84, U30, U35, Một trong số CWF, LED 3500K, LED 4000K hoặc LED 5000K |
Vật liệu | Thép |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 95°F / 0°C đến 35°C |
Trọng lượng vận chuyển | 173 lb. / 78,5 kg. |
Sự an toàn | Được UL niêm yết |
Chỉ số dịch vụ | Đúng |
Trọng lượng vận chuyển | 116,8 pound / 53,0 kg |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -40°F đến 158°F / -40°C đến 70°C |
Tổng số nguồn sáng | 7 |
Đơn vị màu | Munsell N7 |
Chỉ số đồng phân UV | Hạng B |
Khu vực xem (sâu, rộng, cao) | D 23 in x W 35 in x H 23 in / D 58 cm x W 90 cm x H 58 cm |
Chỉ số đồng phân hóa nhìn thấy được | Hạng A/B |
Điện áp | 100, 115, 230V |
Thời gian khởi động | Bật ngay lập tức |
Bảo hành | 1-2 năm |
Công suất | 1150W |
Cân nặng | 112 pound / 50,5 kg |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ DỊCH VỤ GIA HUY
Địa chỉ: 230/74 đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0318204083
Reviews
There are no reviews yet.