Thước kéo màng sơn
Loại : Spiral Bar Coaters
Model : 4361

Giới thiệu
- Một loạt các đường kính dây khác nhau cung cấp một loạt các biện pháp cho độ dày lớp phủ từ 4 đến 500μm (0,157 đến 19,685mils).
- Các đường kính dây khác có sẵn theo yêu cầu lên đến tối đa 500μm (19.685mils).
- Có sẵn 2 chiều rộng thanh tiêu chuẩn, 140mm (5,5 ”) hoặc 250mm (9,8”), cho phép người dùng áp dụng chiều rộng phim chính xác tùy thuộc vào bề mặt nền hoặc chiều rộng biểu đồ thử nghiệm.
- Lý tưởng để sử dụng với Máy dán phim có động cơ Elcometer 4340.
Bar Width 140mm (5.5”) | |||||||
Part Number | Model | Coating Thickness | Part Number | Model | Coating Thickness | ||
μm | mils | μm | mils | ||||
K0004361P001 | Elcometer 4361/1 Spiral Bar Coater | 4 | 0.157 | K0004361P014 | Elcometer 4361/14 Spiral Bar Coater | 50 | 1.968 |
K0004361P002 | Elcometer 4361/2 Spiral Bar Coater | 6 | 0.236 | K0004361P020 | Elcometer 4361/20 Spiral Bar Coater | 80 | 3.149 |
K0004361P003 | Elcometer 4361/3 Spiral Bar Coater | 8 | 0.315 | K0004361P021 | Elcometer 4361/21 Spiral Bar Coater | 90 | 3.543 |
K0004361P004 | Elcometer 4361/4 Spiral Bar Coater | 10 | 0.393 | K0004361P022 | Elcometer 4361/22 Spiral Bar Coater | 100 | 3.937 |
K0004361P005 | Elcometer 4361/5 Spiral Bar Coater | 12 | 0.472 | K0004361P023 | Elcometer 4361/23 Spiral Bar Coater | 110 | 4.330 |
K0004361P006 | Elcometer 4361/6 Spiral Bar Coater | 16 | 0.630 | K0004361P024 | Elcometer 4361/24 Spiral Bar Coater | 120 | 4.724 |
K0004361P007 | Elcometer 4361/7 Spiral Bar Coater | 20 | 0.787 | K0004361P027 | Elcometer 4361/27 Spiral Bar Coater | 150 | 5.905 |
K0004361P008 | Elcometer 4361/8 Spiral Bar Coater | 26 | 1.024 | K0004361P029 | Elcometer 4361/29 Spiral Bar Coater | 175 | 6.890 |
K0004361P009 | Elcometer 4361/9 Spiral Bar Coater | 30 | 1.181 | K0004361P030 | Elcometer 4361/30 Spiral Bar Coater | 200 | 7.874 |
K0004361P010 | Elcometer 4361/10 Spiral Bar Coater | 34 | 1.338 | K0004361P031 | Elcometer 4361/31 Spiral Bar Coater | 300 | 11.811 |
K0004361P012 | Elcometer 4361/12 Spiral Bar Coater | 40 | 1.574 | K0004361P033 | Elcometer 4361/33 Spiral Bar Coater | 500 | 19.685 |
K0004361P013 | Elcometer 4361/13 Spiral Bar Coater | 46 | 1.811 |
Tiêu chuẩn
- ASTM D2448-85(2019) Phương pháp Thử Tiêu chuẩn Xác định Muối Tan trong Nước trong Bột Màu bằng cách Đo Điện trở Suất Đặc trưng của Dung dịch Chiết xuất
- Mục đích:
- Xác định hàm lượng muối tan trong nước có trong bột màu bằng cách đo điện trở suất của dung dịch chiết xuất của bột màu trong nước.
- Muối tan trong nước có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của bột màu trong ứng dụng, đặc biệt là trong sơn và các hệ thống phủ khác.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho nhiều loại bột màu khác nhau, bao gồm cả bột màu hữu cơ và vô cơ.
- Nguyên lý:
- Muối tan trong nước trong bột màu sẽ hòa tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
- Điện trở suất của dung dịch này tỉ lệ nghịch với nồng độ muối tan.
- Bằng cách đo điện trở suất của dung dịch chiết xuất, có thể ước lượng hàm lượng muối tan trong bột màu.
- Các bước thực hiện:
- Chuẩn bị mẫu: Cân một lượng bột màu nhất định.
- Chiết xuất: Trộn bột màu với nước cất và khuấy đều.
- Lọc: Lọc dung dịch chiết xuất để loại bỏ các hạt bột màu.
- Đo điện trở suất: Sử dụng thiết bị đo điện trở suất để đo điện trở suất của dung dịch lọc.
- Tính toán: Tính toán hàm lượng muối tan dựa trên giá trị điện trở suất đo được.
- Ý nghĩa:
- Giúp đánh giá chất lượng của bột màu và xác định sự phù hợp của bột màu cho các ứng dụng khác nhau.
- Giúp phát hiện và khắc phục các vấn đề liên quan đến muối tan trong quá trình sản xuất và sử dụng bột màu.
- Ứng dụng:
- Được sử dụng trong kiểm soát chất lượng sản xuất bột màu.
- Giúp lựa chọn bột màu phù hợp cho các ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong ngành sơn và các hệ thống phủ.
Các điểm chính:
- Phương pháp này dựa trên nguyên lý đo điện trở suất của dung dịch.
- Phương pháp này đơn giản, nhanh chóng và không yêu cầu thiết bị phức tạp.
- Kết quả đo có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ, độ tinh khiết của nước cất và kỹ thuật đo.
- Mục đích:
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.