Thước kéo màng sơn
Loại : Automatic Film Applicator
Model : 218
Tiêu chuẩn thước kéo màng sơn
-
- Phương pháp Thử Tiêu Chuẩn Đo Độ Cứng Ấn Tượng của Lớp Phủ Hữu Cơ
- Mục đích:
- Đánh giá độ cứng của lớp phủ hữu cơ (như sơn, vecni) bằng cách ấn một vật nhọn có tải trọng xác định vào bề mặt lớp phủ.
- Xác định khả năng kháng trầy xước, biến dạng của lớp phủ.
- Nguyên lý:
- Ấn chìm: Một vật nhọn (kim cương, kim loại cứng) được ấn vào bề mặt lớp phủ với một lực xác định.
- Đo độ sâu: Đo độ sâu của vết ấn chìm để tính toán độ cứng.
- Ứng dụng:
- Ngành sơn: Đánh giá chất lượng của các loại sơn mới, tối ưu hóa công thức sơn.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm soát chất lượng sản phẩm sơn.
- Ưu điểm:
- Chính xác: Cung cấp giá trị độ cứng số lượng hóa.
- Phổ biến: Được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn.
- Hạn chế:
- Phụ thuộc vào thiết bị: Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thiết bị và đầu đo.
- Không phản ánh đầy đủ: Chỉ đo được độ cứng tại một điểm, không phản ánh đầy đủ tính chất cơ học của lớp phủ.
- Ý nghĩa:
- Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo lớp phủ có độ cứng cần thiết để đáp ứng yêu cầu sử dụng.
- So sánh: Dùng để so sánh độ cứng của các loại lớp phủ khác nhau.
Giới thiệu thước kéo màng sơn
- Thước kéo màng sơn cho phép các nhà hóa học thực nghiệm dễ dàng vẽ màng phủ chính xác trên các chất nền khác nhau để giảm và loại bỏ các lỗi do các yếu tố thủ công gây ra.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến việc kéo xuống là tốc độ cắt và lực đi xuống tác dụng vào dụng cụ bôi. Nó cải thiện đáng kể khả năng tái tạo của màng sơn.
- BGD 218 và BGD 219 là các ứng dụng phim tự động mới nhất, so sánh các sản phẩm truyền thống, chúng có:
- Tốc độ thay đổi có thể điều chỉnh : 2 ~ 100mm / s
- Thanh dẫn hướng tuyến tính có độ chính xác cao để đảm bảo tốc độ kéo xuống ổn định hơn.
- Giá đỡ thiết kế hợp lý, vận hành dễ dàng và đơn giản, có thể thêm bất kỳ tải trọng nào để áp dụng trên bề mặt dễ uốn cong.
- Có thể đặt điểm bắt đầu một cách tự do, phù hợp với các chất nền có kích thước khác nhau
- Bốn loại khoảng cách ứng dụng có thể được lựa chọn tự do.
- Áp dụng cho tất cả các loại đầu bôi và thanh dây có kích thước và loại khác nhau của Biuged
- Khả năng lặp lại tốt hơn để dán phim :
- Đối với tấm hút khí chân không gia công chính xác đặc biệt BGD 218 với độ chính xác mịn cao(Độ phẳng của toàn bộ tấm nhỏ hơn 5 micron) và xử lý làm cứng đặc biệt, đảm bảo tất cả các loại vật liệu nền có thể được hấp phụ một cách trơn tru và chặt chẽ.
- Đối với BGD 219 : Tấm thủy tinh gia công chính xác đặc biệt với độ chính xác mịn cao(Độ phẳng toàn bộ tấm nhỏ hơn 20 micron), dễ làm sạch.
- Thiết kế tối ưu cho tấm chân không để đảm bảo lực hút được phân bổ đồng nhất(chỉ BGD 218).
- Bơm chân không bên ngoài loại bỏ tất cả rung lắc từ cấu trúc truyền thống(đưa bơm vào máy)(chỉ BGD 218).
Ordering Information →Technical Parameters ↓ | BGD 218/1 | BGD 218/2 | BGD 218/3(With Heating) | BGD 219(Touch screen) |
Method of fixing substrate | Vacuum adsorption | Clamp | ||
Applicating Platform | Hard anodic oxidation aluminum with vacuum holes | Glass | ||
Draw down vacuum bed Size | 360mm × 250mm | 490×250mm | 360 mm × 250 mm | 400mm×220mm |
Draw down vacuum bed Size with hole | 290mm × 190mm | 410×190mm | 290 mm × 190mm | –— |
Max. application Length | 250mm | 375mm | 250mm | 280mm |
Adjustable Draw down Speed | 2~100mm/s | 5~100mm/s | ||
Carriage Holder Weight | 500g×2pcs(1KG or 1.25KG is optional) | |||
Total Power | 370W | 750W | 50W | |
Temperature Range | —- | RT+5℃~100℃ | —- | |
Temperature Uniformity | —– | ±5℃ | —- | |
Power Source | 220V;50Hz | |||
Weight | 40KG | 46KG | 42 KG | 25 KG |
Overall Size(No vacuum pump)(L×W×H) | 500×345×340mm | 635×345×340mm | 500×345×340mm | 550×320×340mm |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Reviews
There are no reviews yet.