Thước kéo màng sơn
Loại : Casting Knife Film Applicators
Model : 3580

Giới thiệu
- Độ dày màng sơn có thể được điều chỉnh theo các bước 10 micron từ 0 đến 6mm bằng hai vít micromet tích hợp.
- Được sản xuất bằng nhôm anodised, với thân đầu phun có lưỡi cắt vát, Elcometer 3580 được khuyên dùng để thi công chất lỏng dày, có độ nhớt cao theo cách thủ công, trên bề mặt rắn và phẳng.
Part Number | Model | Film Thickness | Film Width* | |
Mertic | μm | mm | inches | |
K0003580M201 | Elcometer 3580/1 Casting Knife Film Applicator | 0 – 5000 | 50 | 2 |
K0003580M202 | Elcometer 3580/2 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 75 | 3 |
K0003580M203 | Elcometer 3580/3 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 100 | 4 |
K0003580M204 | Elcometer 3580/4 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 125 | 5 |
K0003580M005 | Elcometer 3580/5 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 150 | 6 |
K0003580M006 | Elcometer 3580/6 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 175 | 7 |
K0003580M007 | Elcometer 3580/7 Casting Knife Film Applicator | 0 – 6000 | 200 | 8 |
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/1 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/1 Casting Knife Film Applicator has a film width of 50mm (2″).
- Part Number : K0003580M201
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M201C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/2 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/2 Casting Knife Film Applicator has a film width of 75mm (3″).
- Part Number : K0003580M202
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M202C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/3 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/3 Casting Knife Film Applicator has a film width of 100mm (4″).
- Part Number : K0003580M203
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M203C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/4 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/4 Casting Knife Film Applicator has a film width of 125mm (5″).
- Part Number : K0003580M204
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M204C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/5 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/5 Casting Knife Film Applicator has a film width of 150mm (6″).
- Part Number : K0003580M005
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M005C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/6 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/6 Casting Knife Film Applicator has a film width of 175mm (7″).
- Part Number : K0003580M006
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M006C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3580/7 Casting Knife Film ApplicatorThe Elcometer 3580/7 Casting Knife Film Applicator has a film width of 200mm (8″).
- Part Number : K0003580M007
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003580M007C
- Certification : Calibration Certificate
Tiêu chuẩn
- ASTM D605-82(2019) Tiêu chuẩn Quy định cho Bột Màu Silicat Magiê (Talc)
-
- Mục đích:
- Quy định các tiêu chuẩn về thành phần, tính chất và phương pháp thử nghiệm cho bột màu silicat magiê (talc), một loại khoáng chất tự nhiên.
- Talc thường được sử dụng làm chất độn, chất tạo trơn, và chất hấp thụ trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm sơn, nhựa, mỹ phẩm và dược phẩm.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho talc được xử lý phù hợp để sử dụng làm bột màu trong các ứng dụng công nghiệp.
- Các yêu cầu:
- Thành phần:
- Chủ yếu bao gồm silicat magiê ngậm nước.
- Hàm lượng magie và canxi kết hợp phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Tính chất vật lý:
- Độ trắng, độ mịn, độ sáng bóng, khả năng phủ, và các tính chất khác phải đáp ứng các tiêu chuẩn quy định.
- Thành phần:
- Các phương pháp thử nghiệm tham chiếu:
- ASTM D185: Xác định kích thước hạt thô.
- ASTM D280: Xác định hàm lượng nước.
- ASTM D716: Đánh giá tổng quát về bột màu mica.
- ASTM D1208: Đánh giá các tính chất thông thường của bột màu.
- Các phương pháp thử nghiệm khác: Có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm bổ sung để đánh giá các tính chất đặc biệt của talc.
- Ý nghĩa và ứng dụng:
- Talc cung cấp nhiều đặc tính có giá trị cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm:
- Độ trơn: Giúp sản phẩm dễ dàng tán đều và mịn màng.
- Độ sáng: Tăng độ sáng bóng của sản phẩm.
- Tính hấp thụ: Hấp thụ dầu, mỡ và các chất lỏng khác.
- Tính trơ: Không phản ứng với hầu hết các hóa chất.
- Ứng dụng:
- Sơn: Làm chất độn, tăng độ phủ, độ mịn và độ bóng.
- Nhựa: Làm chất độn, tăng độ bền và độ cứng.
- Mỹ phẩm: Làm chất tạo trơn, chất hấp thụ dầu và chất độn.
- Dược phẩm: Làm chất độn, chất bôi trơn và chất hấp phụ.
- Talc cung cấp nhiều đặc tính có giá trị cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm:
- Mục đích:
- Các yêu cầu khác:
- Mẫu: Lấy mẫu ngẫu nhiên từ các lô sản xuất khác nhau.
- Đóng gói và bảo quản: Bột màu phải được đóng gói trong bao bì kín và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Lưu ý:
- Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu kỹ thuật chi tiết để đảm bảo chất lượng của bột màu talc.
- Việc tuân thủ tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sản phẩm cuối cùng có chất lượng ổn định và đáp ứng các yêu cầu của người tiêu dùng.
-
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.