Thước kéo màng sơn
Loại : Single Sided Film Applicators
Model : 3550

Giới thiệu
- Các Máy tráng phim một mặt bằng thép không gỉ được mài chính xác này có thân hình lăng trụ viền phẳng, phù hợp cho các lớp phủ được áp dụng trên bề mặt phẳng và tương đối chắc chắn.
- Máy dán phim một mặt Elcometer 3550 có thể được sử dụng với Máy dán phim có động cơ Elcometer 4340.
Part Number | Model | Film Thickness | Film Width* | ||
Metric | μm | mils | mm | inches | |
K0003550M001 | Elcometer 3550/1 Single Sided Film Applicator | 50 | 2 | 50 | 2 |
K0003550M003 | Elcometer 3550/3 Single Sided Film Applicator | 50 | 2 | 150 | 6 |
K0003550M201 | Elcometer 3550/1 Single Sided Film Applicator | 75 | 3 | 50 | 2 |
K0003550M203 | Elcometer 3550/3 Single Sided Film Applicator | 75 | 3 | 150 | 6 |
-
Thước kéo màng sơnElcometer 3550/1 Single Sided Film ApplicatorThis Single Sided Film Applicator has a film thickness of 50μm (2mils) and a film width of 50mm (2″).
- Part Number : K0003550M001
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003550M001C
- Certification : Calibration Certificate
-
Thước kéo màng sơn Elcometer 3550/3 Single Sided Film ApplicatorThis Single Sided Film Applicator has a film thickness of 50μm (2mils) and a film width of 150mm (6″).
- Part Number : K0003550M003
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003550M003C
- Certification : Calibration Certificate
-
Elcometer 3550/1 Single Sided Film ApplicatorThis Single Sided Film Applicator has a film thickness of 75μm (3mils) and a film width of 50mm (2″).
- Part Number : K0003550M201
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003550M201C
- Certification : Calibration Certificate

- Part Number : K0003550M203
- Certification : No Certificate
- Part Number : K0003550M203C
- Certification : Calibration Certificate
Tiêu chuẩn
- ASTM D1366-86(2019) Thực hành Tiêu chuẩn để Báo cáo Đặc Tính Kích thước Hạt của Bột Màu
- Mục đích:
- Quy định các phương pháp và quy ước để báo cáo một cách nhất quán và chính xác các đặc tính kích thước hạt của bột màu.
- Giúp đảm bảo sự so sánh giữa các loại bột màu khác nhau và giữa các nhà cung cấp khác nhau.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho tất cả các loại bột màu, bao gồm cả bột màu hữu cơ và vô cơ.
- Các thông số đặc trưng kích thước hạt:
- Kích thước hạt trung bình: Giá trị đại diện cho kích thước trung bình của các hạt trong mẫu.
- Phân bố kích thước hạt: Mô tả cách các hạt phân bố theo kích thước, thường được biểu diễn bằng đường cong phân bố hoặc bảng dữ liệu.
- Kích thước hạt lớn nhất: Kích thước của hạt lớn nhất trong mẫu.
- Kích thước hạt nhỏ nhất: Kích thước của hạt nhỏ nhất trong mẫu.
- Các phương pháp đo kích thước hạt:
- Phương pháp sàng: Phân loại hạt theo kích thước bằng các sàng có kích thước lỗ sàng khác nhau.
- Phương pháp tán xạ ánh sáng: Đo kích thước hạt dựa trên sự tán xạ ánh sáng khi chiếu qua mẫu.
- Phương pháp lắng: Đo kích thước hạt dựa trên tốc độ lắng của các hạt trong một chất lỏng.
- Phương pháp hiển vi điện tử: Quan sát trực tiếp các hạt dưới kính hiển vi điện tử để đo kích thước.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước hạt:
- Phương pháp sản xuất: Các phương pháp sản xuất khác nhau sẽ tạo ra các hạt có kích thước và phân bố kích thước khác nhau.
- Chất xử lý: Các chất xử lý bề mặt có thể ảnh hưởng đến kích thước và sự kết tụ của các hạt.
- Điều kiện môi trường: Độ ẩm, nhiệt độ và các yếu tố môi trường khác có thể ảnh hưởng đến kích thước hạt.
- Báo cáo kết quả:
- Báo cáo phải bao gồm các thông tin sau:
- Phương pháp đo kích thước hạt đã sử dụng.
- Các điều kiện thử nghiệm.
- Kết quả đo kích thước hạt dưới dạng số liệu hoặc đồ thị.
- Phân tích và giải thích kết quả.
- Báo cáo phải bao gồm các thông tin sau:
- Ý nghĩa:
- Việc báo cáo chính xác các đặc tính kích thước hạt của bột màu rất quan trọng đối với việc kiểm soát chất lượng, lựa chọn nguyên liệu và tối ưu hóa quá trình sản xuất.
- Các thông tin về kích thước hạt giúp dự đoán hiệu suất của bột màu trong sản phẩm cuối cùng.
- Mục đích:
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.